Từ điển Thiều Chửu
妄 - vọng
① Sằng, càn. Như vọng ngữ 妄語 nói sằng, trái lại với chữ chân 真.

Từ điển Trần Văn Chánh
妄 - vô
【妄其】vô kì [wúqí] (văn) Như 亡其 [wúqí]. Xem 亡 nghĩa ② (bộ 亠).

Từ điển Trần Văn Chánh
妄 - vọng
① Ngông: 狂妄 Ngông cuồng; ② Bừa, liều, xằng, càn, bậy: 妄稱(妾語,妄言) Nói xằng; 妄動 Làm càn, làm xằng; 勿妄言,族矣! Đừng nói bậy, chết cả họ đấy! (Sử kí: Hạng Vũ bản kỉ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
妄 - vong
Dùng như chữ Vong 亡 — Không. Không có — Một âm là Vọng. Xem Vọng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
妄 - vọng
Rối loạn — Giả dối, bịa đặt — Bậy bạ, không theo phép tắc gì — Tầm thường, không đáng chú ý — Một âm là Vong. Xem Vong.


妄吿 - vọng cáo || 妄求 - vọng cầu || 妄對 - vọng đối || 妄用 - vọng dụng || 妄語 - vọng ngữ || 妄念 - vọng niệm || 妄心 - vọng tâm || 妄想 - vọng tưởng ||